🔍
Search:
NỐI ĐUÔI
🌟
NỐI ĐUÔI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
앞뒤로 서로 이어져 맞물리다.
1
NỐI ĐUÔI:
Nối tiếp nhau liên tục.
-
-
1
계속 이어지다.
1
NỐI ĐUÔI NHAU:
Nối tiếp liên tục
-
-
1
앞뒤로 서로 이어지다.
1
NỐI ĐUÔI NHAU:
Nối tiếp nhau trước sau.
-
☆☆
Động từ
-
1
실, 끈, 조각 등의 두 끝을 매거나 붙여서 하나로 만들거나 물건 등을 맞대어 붙이다.
1
NỐI LẠI:
Cột hay gắn (chỉ, dây, mảnh..) lại thành một.
-
2
어떤 것을 끊어지지 않고 계속되게 하다.
2
NỐI TIẾP:
Làm cho cái gì đó tiếp nối không bị đứt đoạn.
-
3
많은 사람이나 물체가 줄을 이루어 서다.
3
NỐI ĐUÔI:
Nhiều người hay vật thể đứng tiếp nối thành hàng.
-
4
바로 뒤를 잇따르다.
4
Theo liền ngay sau.
-
Động từ
-
1
아래윗니나 입술, 주둥이, 부리 등을 마주 대어 꼭 붙이거나 마주 물다.
1
CẮN TRỰC TIẾP:
Chạm răng trên răng dưới, môi, miệng, mõ... trực tiếp làm gắn chặt hay cắn vào nhau.
-
2
서로 닿은 채 끊어지지 않고 이어지다.
2
NỐI ĐUÔI NHAU:
Chạm vào nhau không đứt đoạn mà nối tiếp nhau.
-
☆
Tính từ
-
1
빽빽하게 줄지어 늘어서 있다.
1
MỌC SAN SÁT, NỐI ĐUÔI SAN SÁT:
Xếp thành hàng một cách dày đặc và trải ra trước mắt.
-
Động từ
-
1
끊이지 않고 줄을 지어 잇따르다.
1
XẾP HÀNG, NỐI ĐUÔI NHAU, CHỒNG CHẤT:
Không đứt quãng mà tạo thành dòng và tiếp nối.
-
☆
Động từ
-
1
나란히 줄을 이루다.
1
XẾP HÀNG:
Tạo thành hàng liền kề nhau.
-
2
어떤 일이 끊이지 않고 계속되거나 연달아 일어나다.
2
NỐI ĐUÔI NHAU, NỐI TIẾP NHAU, XẾP HÀNG:
Sự việc nào đó không ngắt quãng mà liên tục hoặc nối tiếp nhau xảy ra.
-
Phó từ
-
1
계속되던 일이나 움직임 등이 여럿이 다 또는 잇따라 그치거나 멈추는 모양.
1
RĂM RẮP, NỐI ĐUÔI NHAU:
Hình ảnh sự việc hay cử động vốn liên tục cùng lúc hoặc tiếp nối nhau chấm dứt hoặc dừng lại.
-
2
잇따라 아주 단호하게 끊거나 과감하게 행동하는 모양.
2
RÀNH RỌT, TÁCH BẠCH, MAU LẸ:
Hình ảnh nối tiếp nhau chấm dứt một cách rất dứt khoát hay hành động một cách quả cảm.
-
Phó từ
-
1
굵은 물줄기 등이 빠르게 흘러내리는 소리. 또는 그 모양.
1
ÀO ÀO, RÀO RÀO:
Tiếng dòng nước lớn... chảy nhanh. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
사람이나 물건 등이 기울어진 곳에서 빠르게 미끄러져 내리는 모양.
2
LONG LÓC:
Hình ảnh người hay đồ vật... trượt nhanh xuống từ chỗ dốc.
-
3
재빠른 걸음으로 걷거나 따라다니는 모양.
3
THOĂN THOẮT:
Hình ảnh bước chân chuyển động nhanh chóng để đi bộ hoặc đi theo.
-
4
여럿이 한 줄로 고르게 있는 모양.
4
NỐI ĐUÔI NHAU, XẾP HÀNG:
Hình ảnh nhiều thứ xếp thành một hàng đều nhau.
-
☆
Phó từ
-
1
줄마다 모두.
1
HÀNG HÀNG, DÒNG DÒNG:
Tất cả mọi hàng.
-
2
여러 줄로.
2
MỘT CÁCH LŨ LƯỢT, MỘT CÁCH NỐI ĐUÔI NHAU:
Thành nhiều hàng.
-
3
줄지어 계속.
3
MỘT CÁCH NỐI TIẾP NHAU, MỘT CÁCH THI NHAU, MỘT CÁCH LŨ LƯỢT:
Xếp thành hàng một cách liên tục.
-
Phó từ
-
1
줄이나 금을 잇따라 긋는 모양.
1
(KẺ, VẼ) LIA LỊA, XOẸT XOẸT:
Hình ảnh vẽ tiếp nối các đường hay nét.
-
2
여럿이 잇따라 고르게 늘어서 있는 모양.
2
(DÀI) TĂM TẮP, (NỐI ĐUÔI NHAU DÀI) LÊ THÊ:
Hình ảnh nhiều thứ dàn trải tiếp nối và đều khắp.
-
3
여럿이 한 줄로 끊이지 않고 이어지는 모양.
3
RÒNG RÒNG:
Hình ảnh nhiều thứ kết nối thành một dãy mà không bị ngắt quãng.
-
4
종이나 천 등을 여러 가닥으로 잇따라 찢는 모양.
4
SOÀN SOẠT, ROÀN ROẠT:
Hình ảnh xé liên tục giấy hay vải thành nhiều sợi.
-
5
물이나 음료수를 잇따라 단숨에 마시는 모양.
5
ỪNG ỰC:
Hình ảnh uống một hơi liên tục nước hay đồ uống.
-
6
입으로 아주 힘차게 계속 빠는 소리. 또는 그 모양.
6
CHÙN CHỤT, LIA LỊA, RÍT LẤY RÍT ĐỂ ( THUỐC LÁ ...):
Tiếng hút liên tục bằng miệng rất mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
7
거침없이 계속 읽어 내려가거나 외거나 말하는 모양.
7
LÀU LÀU, MỘT MẠCH:
Hình ảnh đọc xuống, nói hoặc đọc thuộc lòng liên tục không ngớt.
-
8
여럿이 잇따라 펴거나 벌리는 모양.
8
NHẤT LOẠT (VƯƠN VAI, DUỖI CHÂN...), TỚI TẤP:
Hình ảnh nhiều thứ tiếp nối nhau mở ra hoặc vươn ra.
-
9
소름이나 땀이 계속 돋는 모양.
9
(SỞN GAI ỐC) LỞM CHỞM:
Hình ảnh gai ốc nổi hay mồ hôi đổ ra liên tục.
-
10
여러 곳으로 눈길을 보내며 계속 훑어보는 모양.
10
LƯỚT QUA LƯỚT LẠI, LƯỚT LÊN LƯỚT XUỐNG:
Hình ảnh liên tục đưa mắt nhìn quanh nhiều nơi.
-
11
미끄러운 곳에서 계속 밀려 나가는 모양.
11
(TRƯỢT) LIA LỊA, (NGÃ, BỊ ĐẨY) DÚI DỤI:
Hình ảnh liên tục bị đẩy ra khỏi chỗ trơn trượt.
🌟
NỐI ĐUÔI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
가치나 지위의 높고 낮음에 따라 순서대로 늘어서게 함.
1.
SỰ THỨ HẠNG HÓA, SỰ THỨ BẬC HÓA:
Việc tuần tự nối đuôi nhau theo độ cao thấp của giá trị hay địa vị. Hoặc việc làm thành như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
가치나 지위의 높고 낮음에 따라 순서대로 늘어섬. 또는 그 순서.
1.
THỨ HẠNG, THỨ BẬC:
Việc xếp hàng nối đuôi nhau theo độ cao thấp của giá trị hay địa vị. Hoặc tuần tự đó.